Đề thi Tin học lớp 6 học kì 2 năm 2022 có đáp án (18 câu) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Để ôn tập và làm tốt các bài thi Tin học lớp 6, dưới đây là Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 tinh lọc, có đáp án, rất bám sát đề thi chính thức bám sát nội dung chương trình của 3 bộ sách mới. . Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp các bạn luyện tập và đạt điểm cao trong các bài thi Tin học 6.
Bạn đang xem: Top 8 đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học năm 2021
Mục Lục Đề Thi Tin Học Lớp 6 Học Kỳ 2
Quảng cáo
Bạn đang xem: Đề thi Tin học lớp 6 học kì 2 năm 2022 có đáp án (18 câu) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

phòng giáo dục và đào tạo…
Đề thi học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2021 – 2022
Môn thi: Tin học lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(chưa kể thời lượng phát sóng)
(Đề 1)
Quảng cáo
MỘT.TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
* Điền vào bảng đáp án đúng là một trong các vần A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ 1 đến 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm).
Câu hỏi 1: Bản đồ tư duy bao gồm các thành phần sau:
A. Người, vật, cảnh, …B. Phần mềm máy tính .C. Từ láy, hình ảnh, đường nối, bột màu,…D. Bút, giấy, mực.
Câu 2: Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể dùng chung cho nhiều người .B. Có thể thực hiện ở bất kỳ đâu, không có công cụ nào tương tác được .C. Có thể bố trí, sắp xếp với không gian trải rộng, thuận tiện cho việc sửa chữa, thay thế, thêm bớt nội dung.D. Có thể được tích hợp và chia sẻ để sử dụng với các ứng dụng máy tính khác.
Câu 3: Cho sơ đồ tư duy sau:

Tên chủ đề chính là: A. Hành vi nhất quán .B. Bạn ở đâu. C. Thời gian đạt .D. Dự định của cuộc sống.
Câu 4: Trình bày các bước chèn ảnh từ Internet vào tác phẩm.
1. Chọn hình đúng .2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lý: Click vào hình ảnh cần định dạng, chọn tab ngữ cảnh Picture Tools và chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các phép biến đổi cần thiết như: sắc tố, đường viền, kích thước, sắp xếp hình ảnh trên trang văn bản,…3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture .4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S .A. 1-3-4–2 .B. 1-3-2–4.C. 1-4-3–2 .D. 1-4-2-3 .
Quảng cáo
Câu 5: Để đặt hướng cho trang văn bản, tại thẻ Page Layout, nhập nhóm lệnh Page Setup bằng lệnh:
A. Định hướng .B. Kích thước .C Lề .D. Cột .
Câu 6: Để thay đổi cỡ chữ của ký tự ta làm:
A. Chọn ký tự cần đổi từ .B. Kích vào nút lệnh Cỡ chữ .C. Chọn size phù hợp .D. Tất cả các thao tác trên.
Câu 7: Cái nút

trên định dạng thanh công cụ được sử dụng cho ?
A. Chọn cỡ chữ .B. Chọn màu chữ .C. Chọn kiểu gạch chân .D. Chọn Phông chữ (phông chữ).
Câu 8: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:
A. Cái bàn .B. Hình ảnh .C. Ký tự (bảng chữ cái, chữ số, ký hiệu,…).D. Cả A,B,C.
Câu 9: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:
A. Chỉ dùng phím mũi tên trên bàn phím .B. Chỉ dùng chuột .C. Sử dụng các thanh cuộn ngang và dọc.
D. Có thể sử dụng chuột, phim Chuyển hướng hoặc mũi tên trên bàn phím.
Xem thêm: Nam 1990 lấy vợ tuổi nào hạnh phúc nhất? Bạn nên kết hôn ở tuổi nào?
Câu 10: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột em dùng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Chèn/Bảngkéo thả chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Công cụ bảng/Bố cụcnhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Chèn/Bảng/Insert Bảngnhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Công cụ Chèn/Bảng/Bảngnhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 11: An đang viết về đặc sản cốm Làng Vòng để Món ăn Hà Nội giới thiệu với các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Tìm và Thay thế”?
A. Thay thế .B. Tìm Tiếp.C. Thay thế tất cả .D. Hủy bỏ .
Câu 12: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn?
A. Căn giữa đoạn văn .B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản .C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn .D. Chọn màu đỏ cho văn bản.
Câu 13: Công cụ nào trong trình soạn thảo tài liệu Word cho phép bạn tìm nhanh các cụm từ trong tài liệu và thay thế nó bằng một cụm từ khác?
A. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit.B. Tìm lệnh trong menu Edit.C. Lệnh Find and Replace… trong menu Edit.D. Lệnh Tìm kiếm trong phần chọn Tệp.
Câu 14: Cho đầu vào và đầu ra của thuật toán sau: “Thuật toán đổi chỗ cho hai học sinh trong lớp” ?
A. Input: vị trí ngồi của hai bạn a, b trong lớp. Output: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a, b sau khi đổi chỗ .B. Input: vị trí ngồi mới của 2 bạn a, b sau khi hoán đổi .Output: vị trí ngồi của 2 bạn a, b trong lớp .C. Input: vị trí ngồi của hai bạn a, b ngoài lớp học. Output: vị trí ngồi mới của hai bạn a, b sau khi đổi chỗ .D. Tất cả đều sai .ĐÁP ÁN : Thuật toán đổi chỗ cho 2 bạn trong lớp là :– Input : vị trí ngồi của 2 bạn a, b trong lớp .– Output : vị trí mới của 2 bạn a, b sau khi đổi chỗ .
Trả lời: a.
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1 (1,0 đ):Viết Đ, nếu đúng ghi S vào ô thích hợp của bảng sau:
đã nêu |
Đúng(Đ)/Sai(S) |
a) Công cụ “Tìm” giúp tìm tất cả các từ cần tìm trong văn bản | |
b) Cần thận trọng khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế hoàn toàn các từ có thể làm cho nội dung văn bản không phù hợp. | |
c) Để sửa và thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ đã tra, sử dụng nút “Thay thế”. | |
d) Để thực hiện tính năng tìm văn bản, chọn lệnh Find trong tab View |
Câu 2 (1,0 đ): Có bao nhiêu loại cấu trúc phân nhánh? Kể tên và vẽ sơ đồ khối các loại cơ cấu đó.
Câu 3 (1,0 đ):Sơ đồ khối sau thực hiện thuật toán gì? Đầu vào và đầu ra của thuật toán là gì?

ĐÁP ÁN CÁC MÔN HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TIN HỌC 6 (Bài giảng 2)
MỘT.TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu hỏi | Đầu tiên | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | số 8 | 9 | mười | 11 | thứ mười hai | 13 | 14 |
Trả lời | CŨ | DI DỜI | DỄ | DI DỜI | MỘT | DỄ | DỄ | DỄ | DỄ | CŨ | CŨ | DỄ | MỘT | MỘT |
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu |
Trả lời |
Điểm |
Đầu tiên ( 1.0 đồng ) |
Câu trả lời đúng là:– Công cụ “Tìm” giúp tìm tất cả các từ tìm kiếm trong văn bản.– Cần cẩn thận khi sử dụng lệnh “Thay thế Tất cả” vì sửa chữa sẽ thay thế hoàn toàn toàn bộ từ. có thể gây ra nội dung văn bản không chính xác.– Để thay thế và sửa lần lượt từng từ hoặc cụm từ đã tìm kiếm, hãy sử dụng nút ” Thay thế ” Chọn từ còn thiếu vào chỗ trống.
Trả lời:quảng cáo; Bđ; đĩa CD; đS (Mỗi câu đúng được 0,25đ) |
1.0 |
2 ( 1.0 đồng ) |
+ Có 2 kiểu cấu trúc phân nhánh: phân nhánh thiếu và phân nhánh đầy đủ.+ Sơ đồ khối Phân nhánh thiếu
![]() phân nhánh đầy đủ ![]() |
0,5 0,25 0,25 |
3 ( 1.0 đồng ) |
– Sơ đồ thực hiện tìm ước chung LỚN NHẤT của hai số a, b.+ Input: hai số tự nhiên a, b+ Output: ƯCLN của hai số a, b. |
0,5
|