
Thư viện Lớp 1 Lớp 1 Lớp 2 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 11 Lớp 12 Lớp 12 Lời bài hát lời bài hát tuyển sinh đại học, cao đẳng, cao đẳng
Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 học kì 2 có đáp án (5 câu)
Tải xuống 24 1.645 20
Tài liệu Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 có đáp án năm học 2021 – 2022 gồm 5 đề thi tổng hợp từ bộ đề thi Tiếng Anh 7 của các trường THPT trên cả nước được biên soạn kèm đáp án chi tiết giúp các em học sinh luyện tập để đạt điểm cao. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 đạt điểm cao. Mời các bạn đón xem:
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 có đáp án (5 câu) – Câu 1
phòng giáo dục và đào tạo…..
Bạn đang xem: Đề thi nói tiếng Anh lớp 7 học kì 2 năm 2021
đề thi học kì 2
Môn: Tiếng Anh lớp 7
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề 1)
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành những câu sau.
1. Hầu hết thanh thiếu niên đều yêu thích truyện trinh thám.
A. quan tâm đến B. thích
C. vui mừng về D. tiếp tục
2. Tân: Ở đây nóng quá. – Lân: Được. Tôi ……….. trên máy lạnh.
A. quay B. quay
C. quay D. sẽ quay
3. Mẹ anh ấy sẽ không ở nhà vào ngày mai. …………………….
A. Anh ấy cũng vậy. B. Anh ấy cũng vậy.
C. Anh ấy cũng sẽ không. D. Anh ấy sẽ không.
4. Peter: Làm thế nào ………… là con gái của bạn?
→ Kiện: Chỉ 50 kí. Cô ấy hơi thiếu cân.
A. cân B. nặng
C. cân nặng D. cao
5. Xin lỗi! Có một trạm xe buýt …………. ở đây?
A. tại B. gần
C. từ D. với
6. Bác sĩ khám cho anh ấy và đo nhiệt độ của anh ấy.
A. lấy B. làm
C. đã làm mất
7. Mẹ cô ấy làm việc …………. giờ hơn bố cô ấy làm.
A. một vài B. ít hơn
C. nhiều D. nhiều hơn
8. ……. thẻ là một trong những sở thích của Barry.
A. Thu thập B. Thu thập
C. Thu gom D. Thu gom
9. Ông tôi không thích sống ở thành phố. Tiếng động ………… anh thức đêm.
A. mất B. giữ
C. cho D. không
10. Bạn có thể dạy tôi …………. “cảm ơn” bằng tiếng Trung không?
A. cách nói B. cách nói
C. nói D. nói
11. Liz:…………………tôi có nên đi nha sĩ không?
→ Daisy: Hai lần một năm.
A. Bao lâu B. Khi nào
C. Bao lâu D. Bao xa
12. Mary: …………. đi bơi không?
→ Clark: Điều đó thật tuyệt.
A. Chúng ta sẽ B. Làm thế nào về
C. Hãy D. Bạn nhé
13. Tôi thích bơi ở biển hơn …………. hồ bơi.
A. tại B. trên
C. trong D. để
14. Mark: Anh ấy chuyển đến đây khi nào?
→Song sinh: Anh ấy ………… vào năm 2004.
A. di chuyển B. di chuyển
C. di chuyển D. di chuyển
* Khoanh tròn cách dùng từ sai
15.Không ai(MỘT)như anh ấy(B)bởi vì anh ấy(C)luôn nhìn(D)không gọn gàng.
16.in(MỘT)buổi chiều, các(B)sản xuất gà(C)ít trứng(D)hơn vào buổi sáng.
17. Lan: …………….. Có phải Nga luôn đạt điểm cao không?
→ Hoa: Vì cô ấy học hành chăm chỉ.
A. Cái gì B. Khi nào
C. Làm thế nào D. Tại sao
18. Jacques Cousteau là …… của tàu lặn biển sâu.
A. phát minh B. nhà phát minh
C. phát minh D. phát minh
19. Chúng ta nên ………… cẩn thận.
A. lái xe B. lái xe
C. lái xe D. lái xe
20. Anh ấy chơi bóng đá rất ………….
A. tốt B. khéo léo
C. tốt D. kỹ năng
II. Sắp xếp những từ này để tạo thành câu có nghĩa.
Đầu tiên.Bạn/đã/đã/ăn/ăn/ăn/cho/hôm qua/ cái gì?
………………………………………………………………………………………………
2.chương trình / Cái gì / TV / muốn / làm / cho / bạn / thấy /?
………………………………………………………………………………………………
3.bạn / Sẽ / đến / bộ phim / tuần này / thích / đi / đến?
………………………………………………………………………………………………
4.nên / tôi / kết thúc / đến / câu hỏi này / Toán ngày mai / cho
………………………………………………………………………………………………
III. Nối các câu hỏi với các câu trả lời.
IV. Đọc đoạn hội thoại sau đó trả lời câu hỏi.
Bố:Bạn có xem TV không, Nga?
Nga:Không thường xuyên. Không có nhiều chương trình hay cho thanh thiếu niên.
Bố:Bạn thích loại chương trình nào?
Nga:Tôi thích xem các chương trình về thanh thiếu niên ở các quốc gia khác. Tôi muốn biết họ làm gì, họ mặc gì, họ thích loại nhạc nào…..
Bố:Có một số chương trình dành cho giới trẻ.
Nga:Nhưng những người lớn tuổi làm cho họ. Họ không biết chúng ta thích gì.
Bố:Tôi thích các chương trình thể thao, phim hoạt hình và phim ảnh.
Nga:Tôi thực sự không thích xem thể thao – tôi thích tham gia vào chúng hơn. Và hầu hết các bộ phim trên TV đều rất cũ.
Bố:Có rất nhiều chương trình ca nhạc.
Nga:Vâng, có. Nhưng họ không chơi loại nhạc mà tôi thích.
Bố:Bạn sẽ làm gì vào buổi tối hôm nay?
Nga:Chà, tôi sẽ không xem TV. Tôi sẽ nghe radio và có thể đọc một cuốn sách.
Đầu tiên.Nga có xem TV nhiều không?
………………………………………………………………………………………………
2.Ba thích xem gì trên TV?
………………………………………………………………………………………………
3.Nga thích xem gì trên TV?
………………………………………………………………………………………………
4.Tại sao Nga không thích các chương trình âm nhạc trên TV?
………………………………………………………………………………………………
5.Tối nay Nga sẽ làm gì?
………………………………………………………………………………………………
V. Đọc rồi hoàn thành đoạn văn với những từ cho sẵn.
Hướng dẫn ăn uống lành mạnh điều độ đa dạng |
“Chế độ ăn uống cân bằng” nghĩa là gì? Nó có nghĩa là bạn ăn một ………… (1) thức ăn mà không ăn quá nhiều bất cứ thứ gì. ………………….. (2) là rất quan trọng. Ăn những món bạn thích, nhưng đừng ăn quá nhiều. Điều này sẽ giúp bạn giữ dáng và ………… (3). Đừng quên tập thể dục nữa! Tất cả chúng ta đều cần tập thể dục. Hãy làm theo những …………. (4) và thưởng thức những món ăn bạn ………… …. (5) – đó là chìa khóa để có một sức khỏe tốt cách sống.

Đáp án & Thang điểm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành những câu sau.
1. XÓA |
2. DỄ DÀNG |
2. DỄ DÀNG |
2. DỄ DÀNG |
5. XÓA |
6. Một |
7. DỄ DÀNG |
8. CŨ |
9. BỎ QUA |
10. Một |
11. CŨ |
12. BỎ |
13. DỄ DÀNG |
14. BỎ |
15. Một |
16. CŨ |
17. DỄ DÀNG |
18. BỎ |
19. Một |
20. CŨ |
II. Sắp xếp những từ này để tạo thành câu có nghĩa.
Đầu tiên.Bạn đã ăn gì và uống gì cho bữa trưa ngày hôm qua?
2.Bạn muốn xem những chương trình truyền hình nào?
3.Bạn có muốn đi xem phim tuần này không?
4.Tôi phải hoàn thành câu hỏi này cho môn Toán vào ngày mai.
III. Nối các câu hỏi với các câu trả lời.
1 – d |
2C |
3 – một |
4 – f |
5 – b |
6 – e |
IV. Đọc đoạn hội thoại sau đó trả lời các câu hỏi.
Đầu tiên.Không, cô ấy không.
2.Anh ấy thích các chương trình thể thao, phim hoạt hình và phim ảnh.
3.Cô ấy thích xem các chương trình về thanh thiếu niên ở các quốc gia khác. Cô ấy muốn biết họ làm gì, họ mặc gì, họ thích thể loại nhạc nào….
4.Bởi vì họ không chơi thể loại nhạc mà cô ấy thích.
5.Cô ấy sẽ nghe radio và có thể đọc một cuốn sách.
V. Đọc rồi hoàn thành đoạn văn với những từ cho sẵn.
Đầu tiên.đa dạng
2.điều độ
3.khỏe mạnh
4.hướng dẫn
5.ăn
……………………………………………………