Nghe và số. Nghe và hoàn thành. Tìm từ ko cùng loại. Nhìn và hoàn thành các từ. Chọn câu trả lời đúng. Đọc và hoàn thành. Đọc và nối. Trả lời các câu hỏi về bạn.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn
Toán – Việt – Anh có đáp án và lời giải chi tiết
Đề tài
A. LẮNG NGHE
I. Nghe và đánh số.
Các bạn đang xem: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4

II. Nghe và hoàn thành.
David: Hôm nay là ngày gì vậy, Susan?
Susan: Đó là (1) ________.
David: Bạn làm gì vào thứ Hai?
Susan: Chà, tôi có (2) lớp học _________ vào buổi sáng.
David: Thế còn buổi chiều thì sao?
Susan: Tôi (3) ________ với em gái tôi, Sandra. Cô ấy thích bơi lội.
David: Còn chiều thứ Ba thì sao? Bạn rảnh không?
Susan: Không. Tôi đến (4) ________ vào mỗi chiều thứ Ba. Nhưng tôi rảnh vào chiều thứ Tư.
David: Điều đó thật tuyệt. Có một (5) trận đấu _______ vào chiều thứ Tư. Bạn có muốn đi với tôi?
Susan: Vâng. Nghe có vẻ tuyệt vời.
B. TỪ VỰNG & NGỮ PHÁP
I. Lẻ một ra.
Đầu tiên.
Một công việc
B. buổi sáng
C. chiều
D. buổi tối
2.
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. tháng giêng
D. Thứ sáu
3.
A. Ở đâu
B.Cái gì
C. Khi nào
chiều
4.
A. Tháng tám
B. Trận đấu
C.Tháng năm
D. Tháng 11
5.
A. bảy
B. thứ hai
C. mười
D. mười sáu
II. Nhìn và hoàn thành các từ.

III. Chọn câu trả lời đúng.
1. Hôm nay là thứ mấy?
A. Đó là vào tháng Chín.
B. Hôm nay là thứ Hai.
C. Đó là vào thứ ba
2. Bạn đến từ đâu? – ………….
A. Tôi đến từ Trung Quốc
B. Tôi là người Trung Quốc
C. Tôi nói tiếng Trung Quốc
3. Bạn là người Trung Quốc? – Không tôi ………….
A. Việt Nam
B. lạnh
C. Úc
4. Bạn có biết bơi không? – Không có I………….
A. không thể
B. có thể
C. không
5. Khi nào là ……………… của bạn? – Đó là vào ngày đầu tiên của tháng mười.
Một lớp học
B. sinh nhật
C. quốc hữu hóa
IV. Đọc và hoàn thành.
Sinh nhật tháng 3 buổi sáng ngày tốt lành |
Cô Hiền: Chào cả lớp.
Lớp: Giỏi (1) _______, cô Hiền. Bạn có khỏe không?
Cô Hiền: Tôi (2) ______, cảm ơn. (3) _____ hôm nay là gì, Mai?
Mai: Đó là ngày mười sáu của (4) _________.
Cô Hiền: Xin cảm ơn. Đó là (5) ________ của ông Lộc vào ngày mai.
V. Đọc và ghép.
1. Hôm nay là thứ mấy? |
A. Tôi đến từ Thái Lan. |
2. Bạn thuộc quốc tịch nào? |
B. Tên tôi là Linda. |
3. Bạn đến từ đâu? |
C. Tôi có thể chơi bóng đá. |
4. Tên của bạn là gì? |
D. Hôm nay là thứ Hai. |
5. Bạn có thể làm gì? |
E. Tôi là người Việt Nam. Xem thêm: Công ty Outsource là gì – Tìm hiểu Outsource là gì |
BỞI VÌ. Trả lời các câu hỏi về bạn.
1. Khi nào là sinh nhật của bạn?
________________________________.
2. Bạn có thể làm gì?
________________________________.
3. Bạn đến từ đâu?
________________________________.
——————-KẾT THÚC———————–
B. TỪ VỰNG & NGỮ PHÁP
I. Lẻ một ra.
II. Nhìn và hoàn thành các từ.
1 ĐÊM
2. HỌC SINH
3. NHẬT BẢN
4. SINH NHẬT
5. BƠI
III. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
IV. Đọc và hoàn thành.
1. buổi sáng |
2. tốt |
3. ngày |
4. Tháng ba |
5. sinh nhật |
V. Đọc và ghép.
1 – DỄ DÀNG |
2 – E |
3 – Một |
4 – LOẠI BỎ |
5 – CŨ |
BỞI VÌ. Trả lời các câu hỏi về bạn.
1. Hôm nay là ngày 24 tháng 7.
2. Tôi có thể bơi.
3. Tôi đến từ Việt Nam.
GIẢI THÍCH CHI TIẾT
A. LẮNG NGHE
I. Nghe và đánh số.
Nghe:
Đầu tiên.
Hôm nay là sinh nhật tôi. (Hôm nay là sinh nhật tôi!)
Chúc mừng sinh nhật! (Chúc mừng sinh nhật.)
Khi nào là sinh nhật của bạn, Nam? (Khi nào là sinh nhật của bạn, Nam?)
Đó là vào ngày thứ hai của tháng Tư. (Ngày 2 tháng 4.)
2.
Khi nào bạn sinh nhật, Hoa? (Khi nào là sinh nhật của bạn, Hoa?)
Đó là vào ngày 6 tháng 3. (Ngày 6 tháng 3.)
Ồ! Đó cũng là ngày sinh nhật của tôi. (Ồ, hôm đó cũng là sinh nhật của tôi.)
Thật sự? (Thật sự?)
Vâng, đó là vào ngày 6 tháng 3. (Vâng, ngày 6 tháng 3.)
3.
Chào Tom. Khi nào là sinh nhật của bạn? (Chào Tom. Khi nào là sinh nhật của bạn?)
Đó là vào ngày mười lăm tháng giêng. (Ngày 15 tháng 1.)
Lấy làm tiếc? (Cái gì?)
Sinh nhật của tôi là vào ngày mười lăm vào tháng Giêng. (Sinh nhật của tôi là vào ngày 15 tháng 1.)
tôi hiểu rồi. (Tôi đã biết.)
4.
Khi nào là sinh nhật của bạn, Linda? (Khi nào là sinh nhật của bạn, Linda?)
Đó là ngày hai mươi sáu tháng bảy. (26 tháng 7.)
Của tháng sáu? Hay tháng bảy? (Tháng Sáu? Hay Tháng Bảy?)
Đó là vào ngày hai mươi sáu tháng bảy. (26 tháng 7.)
II. Nghe và hoàn thành.
Nghe:
David: Hôm nay là ngày gì vậy, Susan?
Susan: Đó là Thứ hai.
David: Bạn làm gì vào thứ Hai?
Susan: Vâng, tôi có bốn các lớp học vào buổi sáng.
David: Thế còn buổi chiều thì sao?
Susan: Tôi đi bơi với em gái tôi, Sandra. Cô ấy thích bơi lội.
David: Còn chiều thứ Ba thì sao? Bạn rảnh không?
Susan: Không. Tôi đi đến câu lạc bộ Tiếng Anh mỗi chiều thứ ba. Nhưng tôi rảnh vào chiều thứ Tư.
David: Điều đó thật tuyệt. Đây là một bóng đá trận đấu vào chiều thứ Tư. Bạn có muốn đi với tôi?
Susan: Vâng. Nghe có vẻ tuyệt vời.
Đã dịch:
David: Hôm nay là ngày mấy vậy Susan?
Susan: Hôm nay là thứ Hai.
David: Bạn làm gì vào thứ Hai?
Susan: Chà, tôi có bốn tiết học vào buổi sáng.
David: Thế còn buổi chiều thì sao?
Susan: Tôi đã đi bơi với em gái tôi, Sandra. Cô ấy thích bơi lội.
David: Còn chiều thứ Ba thì sao? Bạn rảnh không?
Susan: Không. Tôi đến câu lạc bộ tiếng Anh vào mỗi chiều thứ Ba. Nhưng tôi rảnh vào chiều thứ Tư.
Susan: David: Tuyệt. Có một trận bóng đá vào chiều thứ Tư này. Bạn có muốn đi xem với tôi không?
Được rồi. Nghe có vẻ thú vị.
B. TỪ VỰNG & NGỮ PHÁP
1. Lẻ một ra.
1. Một
Một công việc (công việc)
B. buổi sáng (buổi sáng)
C. chiều (buổi chiều)
D. buổi tối (buổi tối)
Giải thích: Lựa chọn A là một động từ, phần còn lại là danh từ.
2C
A. Thứ hai (Thứ hai)
B. Thứ ba (Thứ ba)
C. tháng giêng (Tháng Giêng)
D. Thứ sáu (Thứ sáu)
Giải thích: Lựa chọn C là tên của tháng, các lựa chọn còn lại là tất cả các ngày trong tuần.
3. DỄ DÀNG
A. Ở đâu (Ở đâu)
B.Cái gì (Gì)
C. Khi nào (Khi)
chiều (giờ)
Giải thích: Phương án D không phải là từ nghi vấn, các phương án còn lại đều là từ nghi vấn.
4. XÓA
A. Tháng tám (Tháng tám)
B. Trận đấu (cuộc thi đấu)
C.Tháng năm (Có thể)
D. Tháng 11 (Tháng mười một)
Giải thích: Phương án B không phải là tên các tháng trong năm còn lại các phương án đều là tên các tháng trong năm.