Đề Thi Công Nghệ Lớp 7 Học Kì 2 Công Nghệ 7 Có Đáp Án, Đề Thi Công Nghệ Lớp 7 Giữa Học Kì 2

lớp 1

đề thi vào lớp 1

Cấp 2

Lớp 2 – Kết Nối Kiến Thức

Lớp 2 – Chân trời sáng tạo

Lớp 2 – Cánh diều

Người giới thiệu

Lớp 3

Lớp 3 – Kết Nối Kiến Thức

Lớp 3 – Chân trời sáng tạo

Lớp 3 – Cánh diều

Người giới thiệu

Khối 4

sách giáo khoa

Sách/Sách bài tập

Bài thi

Lớp 5

sách giáo khoa

Sách/Sách bài tập

Bài thi

lớp 6

Lớp 6 – Kết Nối Kiến Thức

Lớp 6 – Những chân trời sáng tạo

Lớp 6 – Cánh diều

Sách/Sách bài tập

Bài thi

Chủ đề & Câu đố

lớp 7

Lớp 7 – Kết Nối Kiến Thức

Lớp 7 – Chân trời sáng tạo

Lớp 7 – Cánh diều

Sách/Sách bài tập

Bài thi

Chủ đề & Câu đố

Lớp 8

sách giáo khoa

Sách/Sách bài tập

Bài thi

Chủ đề & Câu đố

lớp 9

sách giáo khoa

Sách/Sách bài tập

Bài thi

Chủ đề & Câu đố

lớp 10

Lớp 10 – Kết nối tri thức

Lớp 10 – Chân trời sáng tạo

Lớp 10 – Cánh diều

Sách/Sách bài tập

Bài thi

Chủ đề & Câu đố

lớp 11

sách giáo khoa

Sách/Sách bài tập

Bài thi

Chủ đề & Câu đố

Lớp 12

sách giáo khoa

Sách/Sách bài tập

Bài thi

Chủ đề & Câu đố

ngữ pháp tiếng Anh

lập trình Java

phát triển web

Lập trình C, C++, Python

cơ sở dữ liệu

*

Đề thi Công nghệ lớp 7 học kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án (10 câu) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

Để ôn tập và làm tốt các bài thi Công nghệ lớp 7, dưới đây là Top 10 đề thi Công nghệ lớp 7 học kỳ 2 năm 2022 – 2023 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, bám sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp ích cho các bạn ôn tập & đạt điểm cao trong kì thi Công nghệ 7.

Bạn đang xem: Công Nghệ Lớp 7 Đề Thi Học Kỳ 2

Đề thi Công nghệ lớp 7 học kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án (10 câu) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

phòng giáo dục đào tạo…

Đề thi học kì 2 – Kết nối tri thức

Năm học 2022 – 2023

Môn: Công nghệ lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(chưa kể thời lượng phát sóng)

(Đề 1)

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)

Câu hỏi 1. Sàn chuồng gà được lót bằng:

A. Trấu

B. phoi bào

C. Mùn cưa

D. Cả 3 đáp án trên

câu 2. Độ dày của chuồng gà là bao nhiêu?

A. 5cm

B. 5 – 10cm

C.10-15cm

D. 15 – 20cm

câu 3. Loại nào sau đây là loại thức ăn cho gà?

A. Thức ăn tự nhiên

B. Thức ăn công nghiệp

Tham Khảo Thêm:  Top 15 Đề Thi Học Kì 2 Môn Ngữ Văn Lớp 6 Học Kì 2 Sách Mới Năm 2023 Có Đáp Án

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

câu 4. Đặc điểm của gà dưới 1 tháng tuổi?

A. Rất yếu

B. Sức đề kháng tốt

C. Khó ốm

D. Cả 3 đáp án trên

câu hỏi 5. Nên nuôi gà sạch như thế nào để phòng tránh?

MỘT.1

B. 2

c.3

mất 4

câu 6. Bệnh thường gặp ở gà mà Công nghệ 7 chỉ ra là gì?

A. Tiêu chảy

B. Bệnh tả

C. Cúm gia cầm

D. Cả 3 đáp án trên

câu 7. Nguyên nhân gây tiêu chảy là:

A. Do nhiễm trùng

B. Do virut

C. Do virut cúm gia cầm gây ra

D. Cả 3 đáp án trên

câu 8. Các triệu chứng của bệnh tả:

A. Bỏ ăn

B. Cánh rơi

C. Chảy nước dãi

D. Cả 3 đáp án trên

câu 9. Triệu chứng cúm gia cầm:

A. Uống nhiều nước

B. Hở mỏ để thở

C. Phân vàng có khi lẫn máu

D. Cả 3 đáp án trên

câu hỏi 10. Khi dùng thuốc cho gà cần tuân thủ những nguyên tắc nào?

A. Đúng thuốc

B. Đúng lúc

C. Đúng liều lượng

D. Cả 3 đáp án trên

câu 11. Gà từ 1 đến 3 tháng tuổi cần ăn bao nhiêu lần trong ngày?

A. 1 lần

B. 2 lần

C.3-4 lần

D. 5 lần

câu 12. Gà trên 3 tháng tuổi:

A. Ăn 1 lần/ngày

B. Ăn uống thoải mái

C. Ăn 2 lần/ngày

D. Ăn 3 lần/ngày

câu 13. Đó là loại Poodle nào?

câu 14. Phú Quốc là giống chó gì?

Câu 15. Chó 4 tháng tuổi cần ăn bao nhiêu bữa?

MỘT.1

B. 2

C. 4

mất 5

câu 16. Chó từ 5 đến 10 tháng ăn bao nhiêu bữa một ngày?

A. 1 bữa ăn

B. 2 bữa

C. 3 bữa

D. 4 bữa

câu 17. Vai trò của hải sản là gì?

A. Tạo công ăn việc làm cho người lao động

B. Thỏa mãn nhu cầu vui chơi

C. Đòi chủ quyền

D. Cả 3 đáp án trên

câu 18. Con cá trong hình sau có vai trò gì?

*

A. Giao đồ ăn

B. Cung cấp nguyên phụ liệu xuất khẩu

C. Cung cấp thức ăn cho gia súc

D. Đáp ứng nhu cầu giải trí của con người

câu 19. Con cá trong hình sau có vai trò gì?

*

A. Giao đồ ăn

B. Cung cấp nguyên phụ liệu xuất khẩu

C. Cung cấp thức ăn cho gia súc

D. Đáp ứng nhu cầu giải trí của con người

Câu 20. Thủy sản nào có giá trị xuất khẩu cao?

Tôm hùm

B. Cá tra

C. Tôm Càng

D. Cả 3 đáp án trên

câu 21. Thời gian mỗi lần phơi đáy ao là:

A. 2 ngày

B. 3-5 ngày

C. Hơn 5 ngày

D. 8 ngày

Câu hỏi 22. Yêu cầu đối với cá giống:

A. Màu sắc tươi sáng

B. Phản ứng nhanh

C. Đúng kích cỡ

D. Cả 3 đáp án trên

câu 23. Có bao nhiêu hình thức thu hoạch cá?

Tham Khảo Thêm:  Soạn bài Bền gan vững chí

MỘT.1

B. 2

c.3

mất 4

câu 24. Có hình thức thu hoạch cá nào không?

A. Cắt tỉa mùa thu

B. Tập hợp đầy đủ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

II. Tiểu luận

Câu 1 (2 điểm). Nguyên nhân và triệu chứng của bệnh dịch tả gà là gì?

Câu 2 (2 điểm). Tại sao phải giảm thức ăn vào những ngày thời tiết xấu hoặc nước ao bẩn?

Câu trả lời cho câu hỏi 1

I.ĐIỀU LỰA CHỌN

*

II. Tiểu luận

Câu hỏi 1.

– Nguyên nhân: Do virus gây ra và lây lan mạnh.

– Biểu hiện: Thường bỏ ăn, buồn bã, đập cánh, gù cổ, lỏng diều, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng, gầy nhanh.

Câu 2.

Phải giảm lượng thức ăn vào những ngày thời tiết xấu hoặc nước ao bẩn vì:

– Thời tiết xấu, cá tập trung đi ăn gây thiếu oxy, nguy hiểm đến tính mạng của cá.

Xem thêm: Tải Bản Vẽ Thang Máy Mitsubishi Nhật Bản, Bản Vẽ Thang Máy Tải Thực Phẩm

– Nước ao bẩn sẽ ảnh hưởng đến khả năng bắt mồi, khả năng tiêu hóa và sức khỏe của cá.

phòng giáo dục đào tạo…

Đề thi học kì 2 – Cánh diều

Năm học 2022 – 2023

Môn: Công nghệ lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(chưa kể thời lượng phát sóng)

(Đề 1)

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)

Câu hỏi 1. Cá trê sống ở môi trường nào?

A. Nước giải khát

B. Nước mặn

C. Nợ nước

D. Cả 3 đáp án trên

câu 2. Loài động vật thủy sinh nào sau đây không sống ở nước lợ?

A. Cá chẽm

B. Tôm sú

C. Cá chép

D. Tôm thẻ chân trắng

câu 3. Loài nào sau đây thuộc loại da trơn?

A. Cá tra

B. Cá rô phi

C. Cá chẽm

D. Cá chép

Câu 4. Tôm sú có những đặc điểm sau:

A. Vỏ mỏng

B. Sống ở môi trường nước ngọt

C. Lưng xanh vàng xen kẽ

D. Cả A và B đều đúng

câu hỏi 5. Cá rô phi sống trong môi trường nào?

A. Nước giải khát

B. Nước mặn

C. Nợ nước

D. Cả 3 đáp án trên

câu 6. Loài cá nào sau đây không sống ở nước mặn?

A. Cá chẽm

B. Tôm sú

C. Cá chép

D. Tôm thẻ chân trắng

câu 7. Loài nào sau đây không phải là loài có vảy?

A. Cá tra

B. Cá rô phi

C. Cá chẽm

D. Cá chép

câu 8. Tôm thẻ chân trắng có các đặc điểm sau:

A. Vỏ mỏng

B. Sống ở môi trường nước ngọt

C. Lưng xanh vàng xen kẽ

D. Cả A và B đều đúng

câu 9. Bước 1 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:

A. Chuẩn bị ao nuôi

Tham Khảo Thêm:  Một hôm em có dịp về miền tây nam bộ để du ngoạn em hãy kể lại chuyến đi ấy!

B. Thả cá giống

C. Chăm sóc và quản lý cá sau khi thả

D. Thu hoạch

câu hỏi 10. Bước 3 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:

A. Chuẩn bị ao nuôi

B. Thả cá giống

C. Chăm sóc và quản lý cá sau khi thả

D. Thu hoạch

câu 11. Quản lý cá sau khi thả là quản lý:

Thức ăn

B. Chất lượng ao nuôi

C. Sức khỏe của cá

D. Cả 3 đáp án trên

câu 12. Quản lý sức khỏe cá thuộc bước nào trong quy trình nuôi cá trong ao nước ngọt?

A. Chuẩn bị ao nuôi

B. Thả cá giống

C. Chăm sóc và quản lý cá sau khi thả

D. Thu hoạch

câu 13. Thông thường người ta thiết kế ao với diện tích bao nhiêu?

A. 2

B. > 5.000 m2

C. 1.000 – 5.000 m2

D. 500 m2

câu 14. Mục đích cải tạo ao là gì?

A. Hạn chế mầm bệnh

B. Hạn chế kẻ thù

C. Tạo môi trường tốt cho cá phát triển

D. Cả 3 đáp án trên

câu 15. Khi nào người ta thả cá?

A. Tháng 2 – tháng 3

B. Tháng 8 – 9

C. Cả A và B đều đúng

D. Tháng 9 – 12

Câu 16. Cá ăn loại thức ăn gì?

A. Thức ăn tự nhiên

B. Thức ăn công nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

câu 17. Có bao nhiêu hình thức thu hoạch cá?

MỘT.1

B. 2

c.3

mất 4

câu 18. Mấy giờ người ta cho cá ăn?

A. 8 – 9 giờ

B. 3-4 giờ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

câu 19. Thiết bị nào được sử dụng để cung cấp oxy cho cá trong ao?

Máy bơm

B. Máy phun mưa

C. Quạt nước

D. Cả 3 đáp án trên

câu 20. Cá giống cần đảm bảo những yêu cầu chất lượng gì?

Tốt

Quả bóng

C. Không mang mầm bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

câu 21. Đặc điểm của ao nuôi trồng thủy sản là gì?

A. Tính chất vật lý

B. Tính chất hóa học

C. Đặc tính sinh học

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 22. Có bao nhiêu yếu tố gây bệnh cho cá?

MỘT.1

B. 2

c.3

mất 4

Câu 23. Chế độ ăn của động vật thủy sinh nên bao gồm:

A. Vitamin

B. Khoáng sản

C. Axit béo không no

D. Cả 3 đáp án trên

câu 24. Trong môi trường nước cần hạn chế:

A. Thuốc kháng sinh

B. Hóa chất

C. Thuốc kháng sinh, hóa chất

D. Đáp án khác

II. Tiểu luận

Câu 1 (2 điểm). Theo bạn, khi nào chúng ta sẽ thu thập tất cả? Giải thích?

Câu 2 (2 điểm). Nêu các biện pháp ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh vào ao nuôi?

Related Posts

Cách Vẽ Pokemon Hệ Điện Zeraora Mới Nhất

Mời các bạn khám phá thông tin và kiến ​​thức về Cách vẽ pokemon dạng bay Hot nhất hiện nay được quan tâm nhiều nhất, đừng quên…

Cách Vẽ Tường Đơn Giản Từ Họa Sĩ, Hướng Dẫn Cách Vẽ Tranh Tường Siêu Đơn Giản

Tranh tường hiện nay đang hot như thế nào chắc các bạn cũng đã biết. Vì vậy, bạn muốn vẽ một bức tranh tường? Bạn không biết…

Đề Thi Tin Học Trẻ Scratch, Đề Thi Tin Học Trẻ Lâm Đồng 2021

neftekumsk.com Chia sẻ với bạn kỳ thi cào tiểu học 2021– Bảng A – Trường tiểu học Scratch. Năm nay, một điểm khác là…

Hướng Dẫn Các Bước Vẽ Nail Cơ Bản Tại Nhà Đơn Giản Ai Cũng Làm Được

Học nail cơ bản tại nhà là từ khóa dành cho các bạn muốn tự học nail để có thể tự chăm sóc móng tại nhà mà…

Top 20 Bản Vẽ Cad Máy Nén Khí Nén, Bản Vẽ Cad Chi Tiết Máy Ngành Cơ Khí Chuẩn Nhất

Trình duyệt của bạn đã tắt hỗ trợ JAVASCRIPT. Trang web chỉ hoạt động khi bạn bật lại. Để xem cách bật JAVASCRIPT, hãy nhấp vào đây!…

Phần Mềm Vẽ 3D Trên Ipad Dành Cho Nghề Tư Vấn Thiết Kế Nội Thất

Công nghệ ngày càng phát triển với những thiết bị cầm tay hỗ trợ rất tốt cho công việc và đặc biệt là iPad hay máy tính…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *