Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2022 – 2023 gồm 6 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi.
Bạn đang xem: Đề thi cuối kì môn toán lớp 7
Những bài viết liên quan
Nội dung
1 Đề thi học kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 – Câu 12 Đề thi học kì 1 Toán 7 năm 2022 – Câu 2
Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2022 – 2023 – Câu 1
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 7
Mức độ
Tên chủ đề |
Biết |
hiểu biết |
Vận dụng |
Thêm vào |
|||||
Cấp thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 1:
Cộng, trừ, nhân, chia, giá trị tuyệt đối, lũy thừa của số hữu tỉ. |
Biết một số biểu diễn của số hữu tỉ
C(1) |
Nắm vững cách tính giá trị tuyệt đối và lũy thừa
C(4;5) |
Vận dụng kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
C(2;3) |
||||||
Số câu hỏi: 5
Điểm: 1,25 Tỷ lệ: 12,5% |
Đầu tiên
0,25 2,5% |
2
0,5 5% |
2
0,5 5% |
5
1,25 12,5% |
|||||
Chủ đề 2:
Tỉ lệ và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. |
Sử dụng công thức của công thức để tính toán
C(12) |
||||||||
Số câu: 1
Điểm: 0,25 Tỷ lệ: 2,5% |
Đầu tiên
0,25 2,5% |
Đầu tiên
0,25 2,5% |
|||||||
Chủ đề 3:
Làm tròn số, căn bậc hai, hàm số và đồ thị |
Hiểu khái niệm căn bậc hai và tọa độ của một điểm
C(6;10) |
Tính căn bậc hai của một số và làm tròn số
C(7;11) |
Vận dụng kiến thức để tính giá trị của hàm số
C(9) |
||||||
Số câu: 5
Điểm: 1,25 Tỷ lệ: 12,5% |
2
0,5 5% |
2
0,5 5% |
Đầu tiên
0,25 2,5% |
5
1,25 12,5% |
|||||
Chủ đề 4: Các đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. |
Sử dụng T/c tỷ lệ để tính giá trị tương ứng
C(8) |
Vận dụng T/c tỉ lệ thuận, nghịch biến để tính giá trị tương ứng và giải các bài toán thực tế
C(B1;B2) |
|||||||
Số câu: 3
Điểm: 3,25 Tỷ lệ: 32,5% |
Đầu tiên
0,25 2,5% |
2
3 30% |
3
3,25 32,5% |
||||||
Chủ đề 5:
Hai góc đối đỉnh và tổng ba góc trong một tam giác. |
Vận dụng kiến thức về tổng ba góc để tính và chỉ số đo trong tam giác
C(15;17) |
||||||||
Số câu: 2
Điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% |
2
0,5 5% |
2
0,5 5% |
|||||||
Chủ đề 6:
Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. |
Nhận biết hai đường thẳng song song
C(13) |
Tìm hiểu tính chất hai đường thẳng song song
C(14;18) |
|||||||
Số câu: 3
Điểm: 0,75 Tỷ lệ: 7,5% |
Đầu tiên
0,25 2,5% |
2
0,5 5% |
3
0,75 7,5% |
||||||
Chủ đề 7:
Trường hợp đồng dạng của tam giác. |
Hiểu khi nào hai tam giác bằng nhau và kí hiệu
C(16;19;20) |
Chứng minh hai tam giác bằng nhau và là tia phân giác của một góc
C(B3) |
|||||||
Số câu: 4
Điểm: 2,75 Tỷ lệ: 27,5% |
3
0,75 7,5% |
Đầu tiên
2 20% |
4
2,75 27,5% |
||||||
Tổng số câu: 23
Tổng điểm: 10 Tỷ lệ: 100% |
4
Đầu tiên mười% |
9
2,25 22,5% |
5
1,25 12,5% |
3
5 50% |
2
0,5 5% |
23
mười 100% |
Đề thi cuối học kì 1 môn Toán 7 năm 2022
I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời theo từng yêu cầu câu hỏi.
Câu hỏi 1Phân số nào sau đây biểu diễn một số hữu tỉ?



Được:


câu 3: Giá trị của x trong đẳng thức


Được:


Câu 6: Điều nào sau đây là không đúng?


sau đó


. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đ.f(-1)=0
B.f(-1)=2

……………………..
II. Tiểu luận
Bài 1: Biết hai đại lượng x, y tỉ lệ nghịch và khi x = 10 thì y = -12.
a) Tìm hệ số tỉ lệ.
b) Biểu diễn y theo x.
c) Tính giá trị của y khi x = 4; x = -8.
Bài 2: Ba đơn vị kinh doanh góp vốn với tỷ lệ 3; 5; 7. Mỗi đơn vị được chia bao nhiêu đồng lợi nhuận nếu tổng số lợi nhuận là 450 triệu đồng và lợi nhuận được chia theo tỷ lệ với số vốn góp.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AC = AD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kỳ. Chứng minh rằng:
a) BA là tia phân giác của góc CBD.
……………………..
Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán năm 2022 – Câu 2
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 7
Mức độ
Đề tài |
Biết | hiểu biết | Vận dụng | Tổng cộng | |||||
Sử dụng thấp | sử dụng cao | ||||||||
1. Số thực. Số hữu tỉ.
Xem thêm: Đề thi Ngữ Văn lớp 7 cuối học kì 1 môn Văn lớp 7 mới nhất, Đề kiểm tra Ngữ Văn lớp 7 học kì 1 năm 2022 |
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Nắm được quy tắc thực hiện các phép tính trên tập hợp R, nắm được định nghĩa tỉ lệ thức, các tính chất của tỉ lệ thức | Nắm được quy tắc thực hiện các phép tính trên tập hợp R để làm bài tập tính giá trị biểu thức, tìm x. | ||||||||
Số câu:
Điểm: |
2
1.0 |
4
2.0 |
6
3.0 |
||||||
2. Hàm số và đồ thị. | Nhận biết 2 đại lượng tỉ lệ thuận, 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ. Nắm được khái niệm hàm số và đồ thị. | Vận dụng các tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và nghịch đảo để giải toán. | Vận dụng linh hoạt, các tính chất về tỉ số, tỉ số bằng nhau để làm các bài tập khó. | ||||||
Số câu:
Điểm: |
2
1.0 |
Đầu tiên
1.0 |
Đầu tiên
1.0 |
4
3.0 |
|||||
3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. | Xác định các góc tạo bởi một đường thẳng cắt 2 đường thẳng. | Biết cách vẽ hình, ghi GT-KL. Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc và song song dựa vào hệ thức giữa vuông góc và song song. | |||||||
Số câu:
Điểm: |
Đầu tiên
0,5 |
Đầu tiên
1.0 |
2
1,5 |
||||||
4. Hình tam giác. | Tìm tổng 3 góc của một tam giác và góc ngoài của tam giác đó. | Sử dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác đó bằng nhau, từ đó suy ra 2 đoạn thẳng bằng nhau và các góc bằng nhau. | Vận dụng tổng hợp các kiến thức để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau. | ||||||
Số câu:
Điểm: |
Đầu tiên
0,5 |
Đầu tiên
1.0 |
Đầu tiên
1.0 |
3
2,5 |
|||||
Tổng số câu:
Tổng điểm: Tỉ lệ: |
6
3.0 30% |
5
3,0 đồng 30% |
2
2,0 đồng 20% |
2
2,0 đồng 20% |
15
mười 100% |
Đề thi cuối học kì 1 môn Toán 7
PHÒNG GD&ĐT TP. …….. | KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)Chủ đề này gồm 1 trang |
Vui lòng viết vào bài kiểm tra chỉ một chữ in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu hỏi 1. Khẳng định nào sau đây đúng:


^{2}=2^{5}” width=”137″ height=”29″ data-type=”0″ data-latex=”D. \left^{2}=2^{5}” />
Câu 2. Điều nào sau đây là đúng:
A. |-0,25|=-0,25
B. -|-0,25|=-(-0,25)
C. -|-0,25|=-(-0,25)
D. |-0,25|=0,25
Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc trong so le trong thì:
A. a / / b
B. một vết cắt b
C. a \perp b
D. a trùng với b
câu 4. Điểm trên đồ thị hàm số

Câu 5. Gọi x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và các cặp giá trị tương ứng của chúng cho trong bảng
Giá trị ở ô trống trong bảng là:
A.-5
B. 0,8
C.-0,8
D.Một kết quả khác
Câu 6. Đưa cho

biết H=M ; Tôi = N. ĐẾN



(với m là hằng số,

a) Xác định m;
b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho với giá trị m vừa tìm được ở câu a. Tìm trên đồ thị hàm số điểm có tọa độ bằng 2 .