Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 gồm 12 đề kiểm tra Tiếng Anh, có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo ra đề ôn tập học kì 1 cho học sinh.
Bạn đang xem: Bộ 30 đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 có đáp án
Với 12 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 4 còn giúp các em học sinh lớp 4 nắm chắc cấu trúc đề thi, luyện tập giải đề, từ đó đối chiếu đáp án thuận lợi hơn nhằm đạt kết quả cao trong kì thi học kì 1. sắp tới. Vậy mời quý thầy cô và các em theo dõi bài viết sau của neftekumsk.com:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 – Đề 1
Trường tiểu học B……… Họ và tên:………………………………. Khối 4. …….. |
Đề kiểm tra học kỳ INăm học: ………… Môn: TIẾNG ANH – LỚP 4Thời gian làm bài 40 phút |
Bài 1. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó (2,5 điểm).
A. cao su B. máy bay C. cầu lông
D. nấu ăn E. xem TV F. Toán
Bài tập 2. Đọc đoạn văn sau và đánh dấu vào ô đúng (T) hoặc sai (F) (2,5 điểm)
Hôm nay là thứ Sáu. Chúng tôi đang có một kỳ nghỉ. Chúng tôi đang tập thể dục trong sân chơi của trường.
Phong đang nhảy. Linda và Mai đang chơi cầu lông. Nam và Tom đang bỏ qua.
Quân và Peter đang chơi bóng rổ. Chúng tôi đang có rất nhiều niềm vui ở đây.
TỶ | F | |
1. Chúng tôi đang tập thể dục trong phòng tập thể dục của trường. | ||
2. Phong đang bỏ qua. | ||
3. Linda và Peter đang chơi cầu lông. | ||
4. Nam và Tom đang nhảy dây. | ||
5. Quân và Peter đang chơi bóng bàn. |
Bài 3. Đọc nối (2,5 điểm)
1. Bạn đến từ đâu? | A. Tôi có thể chơi bóng chuyền. |
2. Hôm nay là thứ mấy? | B. Tôi đã xem TV. |
3. Bạn có thể làm gì? | C. Tôi đến từ Nhật Bản. |
4. Anh ấy đang làm gì vậy? | D. Hôm nay là thứ Tư. |
5. Hôm qua bạn đã làm gì? | E. Anh ấy đang vẽ mặt nạ. |
Bài 4. Sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa (2,5 điểm).
1. in/4A/ I /Class/ am/.
————————————————– – —————-
2. bạn/ quốc tịch/ Cái gì/ là/?
————————————————– – —————
3. trường học/ tôi / lúc / hôm qua/ là /.
————————————————– – —————
4. Cái gì/có/bạn/hôm nay/đối tượng/làm gì/?
————————————————– – —————5. like/ a /I / diều/ bay/.
————————————————– – —————
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
Bài 1: 2,5 điểm.
Chọn đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm/câu.
2. C 3. D 4. B 5. F 6. E
Bài 2: 2,5 điểm.
Tích đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
1. F 2. F 3. F 4. T 5. F
Bài 3: 2,5 điểm.
Chọn đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm/câu.
1. C 2. D 3. A 4. E 5. QUÁ
Bài 4: 2,5 điểm.
Viết đúng thứ tự và đúng mỗi câu cho 0,5 điểm/câu.
Sai chính tả 1, 2 lỗi trừ 50% mỗi câu.
Sai chính tả từ 3 trở lên không cho điểm.
1. Tôi học lớp 4A.
2. Bạn thuộc quốc tịch nào?
3. Tôi đã ở trường ngày hôm qua.
4. Hôm nay bạn có môn học gì?
5. Tôi thích thả diều.
Xem thêm: Bản Vẽ Hạ Tầng Kỹ Thuật Khu Dân Cư , Hạ Tầng Kỹ Thuật
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 – Câu 2
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Tiếng Anh – Lớp 4
Thời gian cho phép: 40 phút
Họ và tên:……………………….
Lớp học: ……………………………
A. LẮNG NGHE
Câu 1: Nghe và ghép
Câu 2: Nghe và đánh số
Câu 3: Nghe và đánh dấu ( )
Câu 4. Nghe và đánh dấu. (1 điểm) Ví dụ 1.A
Câu 5: Nghe và viết những từ còn thiếu (1 điểm)
1. Bạn đang làm gì vậy, Nam?
Tôi đang đọc …………………………
2. Khi nào thì………….Mr Robot của bạn?
Ôi chao! Tôi không biết.
3. Chào cả lớp. Hôm nay là ngày gì vậy Mai?
Của nó…………….
4. Hôm nay bạn có bài học gì?
Tôi đã có môn Toán, Nghệ thuật, Khoa học và ………….
PHẦN 2: ĐỌC VÀ VIẾT
Câu hỏi 6: Nhìn và đọc. Đánh dấu ( ) hoặc gạch chéo ( X ) vào ô
Câu 7: Nhìn và đọc. Viết có hoặc không.
Alex là học sinh trường tiểu học Hướng Dương. Đó là một trường học lớn ở London. Trường học của anh ấy ở phố Sutton. Có nhiều phòng học. Họ thật đẹp. Có một thư viện, một phòng âm nhạc và một phòng máy tính. Anh ấy yêu ngôi trường của mình.
1. Tên anh ấy là Alex …………………………………….. …………………………..
2. Trường của anh ấy nhỏ …………………………………….. ……………………………
3. Trường của anh ấy ở Hà Nội …………………………………….. …………………………… .
4. Anh ấy yêu trường học của mình ……………………….
Câu 8: Nhìn tranh và viết từ:
Câu 9: Hoàn thành đoạn văn:
Hạnh phúc, nước Anh, bạn bè, câu lạc bộ âm nhạc
Đây là ……… mới của tôi Tên cô ấy là Linda. Cô ấy đến từ …………. Cô ấy có thể hát nhiều bài hát tiếng Việt. Trong thời gian rảnh của cô ấy, cô ấy đi đến …………………………. Cô ấy là ……. .. ………..ở đó.
Câu 10: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đối
1/ sữa?/ bạn/ Làm/ một số/ muốn
2/ mới/ Cái này/ cuốn sách./ là/ của tôi
3/ ra?/ tôi/ đi/ tháng năm
4/ an/ Đây/ là/ cục tẩy.
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 – Câu 3
I. Chọn cái lẻ ra.
1. A. buổi sáng | B. Tiếng Việt | C. chiều | D. buổi tối |
2. A. đầu bếp | B. lắng nghe | C. chơi | mất |
3. A. ngày mai | B. Chủ nhật | C. hôm qua | D. hôm nay |
4. A. Thứ hai | B. Thứ ba | C. sinh nhật | D. Thứ sáu |
5. A. sơn | B. đã đi | C. là | D. đã làm |
II. Chọn câu trả lời đúng.
1. Bạn thích làm gì?
A. Tôi muốn uống sữa.
B. Tôi không thích chạy.
C. Tôi thích chơi cờ.
2. Thứ năm Liên học môn gì?
A. Cô ấy có môn Toán và Tiếng Anh vào thứ Hai.
B. Cô ấy có môn Tiếng Anh và Nghệ thuật.
C. Cô ấy thích tiếng Anh.
3. Hôm qua Minh ở đâu?
A. Anh ấy đã đến nhà ông bà của anh ấy.
B. Anh ấy sẽ đi xem phim.
C. Anh ấy đang ở trong thư viện.
4. Linda và Mina quốc tịch nào?
A. Họ là Việt Nam.
B. Họ là người Anh.
C. Họ là nước Anh.
5. Khi nào bạn có tiếng Anh?
A. Tôi không có môn Tiếng Anh vào thứ Hai.
B. Tôi rất thích tiếng Anh.
C. Tôi có môn tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Sáu.
III. Đọc và nối.
MỘT | DI DỜI |
1. Họ có đọc truyện tranh không? | A. Anh ấy học lớp 4A. |
2. Bạn đến từ đâu? | B. Không, họ không. |
3. Tom học lớp nào? | C. Đó là ngày 8 tháng 11. |
4. Hôm nay là ngày mấy? | D. Anh ấy có thể vẽ bức tranh. |
5. Anh ấy có thể làm gì? | E. Tôi đến từ Việt Nam. |
IV. Đặt các từ theo thứ tự.